English-Vietnamese Online Translator
Write Word or Sentence (max 1,000 chars):

English to Vietnamese

Search Query: growths

Probably related with:
English Vietnamese
growths
các khối u ; khối u ;
growths
các khối u ; khối u ;

May related with:
English Vietnamese
epitaxial growth
- (Tech) sự tăng trưởng kéo lớp mặt ngoài
growth rate
- (Tech) tốc độ tăng trưởng, suất tăng
balanced growth
- (Econ) Tăng trưởng cân đối.
+ Trong HỌC THUYẾT TĂNG TRƯỞNG, điều kiện năng động của nền kinh tế trong đó tất cả các biến thực tế tăng lên liên tục cùng một tỷ lệ (có thể bằng 0, hay âm). Xem STAEDY GROWTH.
differentiated growth
- (Econ) Tăng trưởng nhờ đa dạng hoá
+ Một khía cạnh của tăng trưởng của hãng bằng ĐA DẠNG HOÁ, chỉ sự tăng trưởng được thúc đẩy bởi đưa ra những sản phẩm khác biệt với những sản phẩm khác và được khách hàng cũng như hãng được coi là mới.
diseconomies of growth
- (Econ) Tính phi kinh tế do tăng trưởng
+ Những rằng buộc mạnh mẽ phát sinh khi tốc độ tăng trưởng cao hơn một mức nào đó và làm mất tính hiệu quả của các hoạt động của hãng.
domestic - oriented growth
- (Econ) Tăng trưởng hướng nội; Tăng trưởng hướng vào thị trường nội địa.
economic growth
- (Econ) Tăng trưởng kinh tế.
+ Thường để chỉ mức tăng sản lượng thực tế của SẢN PHẨM QUỐC DÂN RÒNG, mặc dù thước đo này sẽ nhạy cảm với cách tính sản phẩm quốc dân. Xem GROWTH THEORY
export-led growth
- (Econ) Tăng trưởng dựa vào xuất khẩu.
+ Là sự tăng trưởng được thúc đẩy bởi sự gia tăng hàng xuất khẩu.
external growth
- (Econ) Tăng trưởng ngoại ứng; Tăng trưởng do bên ngoài.
+ Sự mở rộng của một hãng được mang lại do SÁP NHẬP hay thu mua.
gold age growth
- (Econ) Tăng trưởng thời kỳ hoàng kim.
+ Trong lý thuyết tăng trưởng, đó là một tình huống TĂNG TRƯỞNG CÂN ĐỐI trong đó TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG CÓ BẢO ĐẢM bằng với Tỷ lệ tăng trưởng tự nhiên khi có đủ việc làm.
growth-gap unemployment
- (Econ) Thất nghiệp do chênh lệch về tăng trưởng.
+ Thất nghiệp do thiếu hụt cầu dài hạn.
growth path
- (Econ) Đường tăng trưởng.
+ Đây là một hình thái thay đổi của một biến theo thời gian.
growth-profitability function
- (Econ) Hàm lợi nhuận - tăng trưởng.
+ Đề cập đến Tỷ suất lợi nhuận tối đa mà một hãng có thể duy trì được ở các tỷ lệ tăng trưởng khác nhau.
growth-stock paradox
- (Econ) Nghịch lý cổ phần tăng trưởng.
+ Đề cập đến một tình huống trong đó do Tỷ lệ chiết khấu hiện hành nhỏ hơn tỷ lệ tăng trưởng của cổ tức hàng năm không đổi dự kiến của một hãng, giá trị cổ phần sẽ tiến đến vô hạn.
growth theories of the firm
- (Econ) Các lý thuyết về sự tăng trưởng của hãng.
+ Nhờ công trình đi đầu của E.T. Penrose (lý thuyết tăng trưởng của hãng, Blackwell, Oxford,1959) và R.L.Marris (lý thuyết kinh tế của chủ nghĩa tư bản quản lý, Macmillan, London, 1964) các lý thuyết tăng trưởng trở thành một ngành của các lý thuyết về QUẢN LÝ HÃNG và được coi là phù hợp đối với một nền kinh tế hãng trong đó các nhà quản lý của các hãng có quyền tự do trong việc đề ra các mục tiêu mà họ muốn theo đuổi.
growth theory
- (Econ) Lý thuyết tăng trưởng.
+ Các mô hình nảy sinh từ việc nghiên cứu nền kinh tế khi có sự thay đổi về lượng tư bản, quy mô dân số và kéo theo áp lực về số lượng và cơ cấu tuổi của lực lượng lao động và tiến bộ kỹ thuật. Có 2 nhóm lý thuyết chính: 1)Lý thuyết tăng trưởng tân cổ điển. 2)Lý thuyết tăng trưởng của Keynes (và Keynes mới).
growth-valuation function
- (Econ) Hàm giá trị - tăng trưởng.
+ Hàm này tạo ra TỶ SỐ GIÁ TRỊ cực đại mà một hãng có thể duy trì được tại các mức tỷ lệ tăng trưởng khác nhau và là một đặc điểm chung của các LÝ THUYẾT TĂNG TRƯỞNG CỦA HÃNG.
harrod-domar growth model
- (Econ) Mô hình tăng trưởng Harrod-Domar.
+ Mô hình tăng trưởng một khu vực do R.F.Harrod và E.Domar phát triển vào những năm 1940, về cơ bản xuất phát từ các cuộc cách mạng Keynes, vì nó có liên quan tới sự ổn định kinh tế và thất nghiệp cũng như những giả thiết cứng nhắc dùng cho phân tích ngắn hạn.
imitative growth
- (Econ) Tăng trưởng mô phỏng.
+ Một hướng tăng trưởng của HÃNG thông qua ĐA DẠNG HOÁ để chi một quá trình tăng trưởng được kích thích bằng cách đưa vào những sản phẩm có đặc tính sao cho người tiêu dùng không nhận thức được sản phẩm này là mới; nghĩa là chúng không thức tỉnh và thoả mãn CÁC NHU CẦU TIỀM ẨN.
immiserizing growth
- (Econ) Tăng trưởng làm khốn khổ.
+ Một trường hợp có thể xảy ra nhưng không chắc chắn, trong đó một sự gia tăng sản lượng kinh tế trong một nước thông qua tác động phản hồi của thương mại sẽ dẫn đến một tình huống trong đó PHÚC LỢI KINH TẾ bị giảm sút.
internal growth
- (Econ) Tăng trưởng nhờ nội ứng.
+ Phần mở rộng của một doanh nghiệp được tạo ra bởi đầu tư trong nội bộ doanh nghiệp chứ không phải đầu tư có được thông qua thu mua của các doanh nghiệp khác và hoạt động hợp nhất, nghĩa là TĂNG TRƯỞNG TỪ BÊN NGOÀI.
keynesian growth theory
- (Econ) Lý thuyết tăn trưởng của trường phái Keynes.
+ Xem HARROD DOMAR GROWTH MODEL.
multisector growth model
- (Econ) Mô hình tăng trưởng đa ngành.
+ Là mô hình được sử dụng trong lý thuyết tăng trưởng theo đó cho phép sản xuất nhiều loại hàng hoá.
natural rate of growth
- (Econ) Tỉ lệ tăng trưởng tự nhiên.
+ Là tỉ lệ tăng trưởng của lực lượng lao động có làm việc trong mô hình tăng trưởng HARROD - DOMAR.
neo-classical growth theory
- (Econ) Học thuyết tăng trưởng tân cổ điển.
+ Là cụm thuật ngữ tổng hợp đề cập đến những mô hình tăng trưởng kinh tế được xây dựng trong khuôn khổ học thuyết tân cổ điển, trong đó chú trọng đến việc thúc đẩy khả năng thay thế giữa vốn và lao động trong hàm sản xuất để đảm bảo sự tăng trưởng đến trạng thái bền vững, cho nên tình trạng mất ổn định được phát hiện ra trong mô hình tăng trưởng HARROD - DOMAR do giả định về hệ số cố định giữa vốn và lao động gây ra.
one sector growth model
- (Econ) Mô hình tăng trưởng một khu vực.
+ Là một mô hình được sử dụng trong thuyết tăng trưởng, trong đó một sản phẩm đồng nhất duy nhất được sản xuất ra và đồng thời có hai tác dụng tương đương nhau - tác dụng như một loại hàng hoá tiêu dùng và tác dụng như một loại hàng hoá đầu tư.
stages of growth
- (Econ) Các giai đoạn tăng trưởng.
+ Xem ROSTOW MODEL.
steady-state growth
- (Econ) Tăng trưởng ở mức ổn định; Tăng trưởng đều đặn.
+ Trong LÝ THUẾT TĂNG TRƯỞNG, một điều kiện năng động của nền kinh tế mà tất cả các biến số thực đều tăng với tốc độ tỷ lệ không đổi.
two sector growth model
- (Econ) Mô hình tăng trưởng hai khu vực.
+ Một mo hình dùng trong thuyết tăng trưởng, trong đó sự khác biệt cơ bản giưa hàng tiêu dùng và hàng tư liệu sản xuất được công nhận, với một khu vực được quan tâm đến mỗi một trong hai hàng hoá này.
unbalanced economic growth
- (Econ) Sự tăng trưởng kinh tế không cân đối.
+ Xem BALANCED ECONOMIC DEVELOPMENT, GROWTH PATH.
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: