English-Vietnamese Online Translator
Write Word or Sentence (max 1,000 chars):

English to Vietnamese

Search Query: management

Best translation match:
English Vietnamese
management
* danh từ
- sự trông nom, sự quản lý
- sự điều khiển
- ban quản lý, ban quản đốc
- sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới

Probably related with:
English Vietnamese
management
ban giám đốc ; ban quản lý bậc ; ban quản lý ; ban quản trị ; ban ; bộ quản lý ; bộ óc quản lý ; các nhà quản lý ; các nhà quản trị ; cách quản lý ; lĩnh vực phòng chống điều trị ; ngành quản lý ; những nhà quản lý ; quan quản lý và ; quản lí ; quản lý cấp ; quản lý ; quản trị ; quản ; sĩ tâm lý của tôi bây giờ ; sự cai trị ; sự duy quản lý ; sự quản lí ; sự quản lý ; trong quản lý ; tác quản lý ; việc quản lý ; về quản lý ; về tâm lý ; xong ; điều hành ; đốc ;
management
ban giám đốc ; ban quản lý bậc ; ban quản lý ; ban quản trị ; bộ quản lý ; bộ óc quản ; các nhà quản lý ; các nhà quản trị ; cách quản lý ; cấp ; giám ; li ; n li ; nghê ; ngành quản lý ; những nhà quản lý ; quan quản lý và ; quản lí ; quản lý cấp ; quản lý ; quản trị ; quản ; sự cai trị ; sự duy quản lý ; sự quản lí ; sự quản lý ; sự quản ; trong quản lý ; trị ; tác quản lý ; việc quản lý ; về quản lý ; về tâm lý ; xong ; điều hành ; đốc ; ̉ n li ;

May be synonymous with:
English English
management; direction
the act of managing something

May related with:
English Vietnamese
manage
* ngoại động từ
- quản lý, trông nom
=to manage a bank+ quản lý một nhà ngân hàng
=to manage a household+ trông nom công việc gia đình
- chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
=I cannot manage that horse+ tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
=a child very difficult to manage+ một đứa trẻ khó dạy (bảo)
- thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
=how could you manage that bisiness?+ anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
- dùng, sử dụng
=how do you manage those levers?+ anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào?
=can you manage another bottle?+ anh có thể làm thêm một chai nữa không?
* nội động từ
- đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
=he knows how to manage+ nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết
manageability
* danh từ
- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo
manageable
* tính từ
- có thể quản lý, có thể trông nom
- có thể điều khiển, có thể sai khiến
- dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng
manageableness
* danh từ
- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo
management
* danh từ
- sự trông nom, sự quản lý
- sự điều khiển
- ban quản lý, ban quản đốc
- sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới
manager
* danh từ
- người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
managing
* tính từ
- trông nom, quản lý
- khéo trông nom, quản lý giỏi, kinh doanh giỏi
- cẩn thận, tiết kiệm
computer management
- (Tech) quản lý điện toán
data management system
- (Tech) hệ thống quản lý dữ liệu
database management system (dbms)
- (Tech) hệ thống quản lý kho dữ liệu
fmp (function management protocol)
- (Tech) quy ước quản lý chức năng
function management protocol (fmp)
- (Tech) quy ước quản lý cơ năng
debt management
- (Econ) Quản lý nợ.
+ Cụm thuật ngữ này được sử dụng thường liên quan đến công nợ, để chỉ các hoạt động của cơ quan cho vay nợ của NGÂN HÀNG trung ương, thay mặt cho cơ quan vay nợ, để điều chỉnh quy mô và cơ cấu các khoản nợ chưa trả.
demand management
- (Econ) Quản lý cầu.
+ Việc kiểm soát mức tổng cầu trong một nền kinh tế thông qua việc sử dụng CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH.
management buyout
- (Econ) Thu mua bằng nghiệp vụ quản lý.
+ Là việc ban quản lý thu mua các tài sản của một công ty.
management board
- (Econ) Ban quản lý / Hội đồng quản trị.
management science
- (Econ) Khoa học quản lý.
+ Trong khuôn khổ của việc nghiên cứu doanh nghiệp, môn học này áp dụng các nguyên tắc khoa học nhằm hỗ trợ cho việc đạt được hiệu quả hoạt động trong việc thực hiện các mục tiêu kinh doanh.
office of management and budget (omb)
- (Econ) Văn phòng quản lý và ngân sách.
+ Được thành lập năm 1921 với tên gọi lúc đó là văn phòng ngân sách Mỹ, OMB là một bộ phận trong văn phòng điều hành của tổng thống và hỗ trợ tổng thống trong việc vhuẩn bị một bản ngân sách liên bang tổng hợp để trình lên quốc hội.
manageably
* phó từ
- xem manageable
stage-management
* danh từ
- cách đạo diễn (kịch)
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: