English-Vietnamese Online Translator
Write Word or Sentence (max 1,000 chars):

English to Vietnamese

Search Query: activate

Best translation match:
English Vietnamese
activate
* ngoại động từ
- (hoá học); (sinh vật học) hoạt hoá, làm hoạt động
- (vật lý) hoạt hoá, làm phóng xạ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xây dựng và trang bị (một đơn vị)

Probably related with:
English Vietnamese
activate
hoạt hóa ; hoạt động ; khởi động ; kích hoạt nhanh ; kích hoạt quá trình ; kích hoạt ; kích thích ; mở ; nghị ; đủ kích hoạt ;
activate
hoạt hóa ; hoạt động ; khởi động ; kích hoạt nhanh ; kích hoạt quá trình ; kích hoạt ; kích thích ; mở ; nghị ; đủ kích hoạt ;

May be synonymous with:
English English
activate; actuate; set off; spark; spark off; touch off; trigger; trigger off; trip
put in motion or move to act
activate; aerate
aerate (sewage) so as to favor the growth of organisms that decompose organic matter

May related with:
English Vietnamese
activate
* ngoại động từ
- (hoá học); (sinh vật học) hoạt hoá, làm hoạt động
- (vật lý) hoạt hoá, làm phóng xạ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xây dựng và trang bị (một đơn vị)
activated
* tính từ
- đã hoạt hoá
- đã làm phóng xạ
activation
* danh từ
- sự hoạt hoá
- sự làm phóng xạ
active
* tính từ
- tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi
=an active volcano+ núi lửa còn hoạt động
=an active brain+ đầu óc linh lợi
=to take an active part in the revolutionary movement+ tham gia tích cực phong trào cách mạng
- thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu
=active remedies+ những phương thuốc công hiệu
=it's no use talking, he wants active help+ nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ
- (ngôn ngữ học) chủ động
=the active voice+ dạng chủ động
- (quân sự) tại ngũ
=on active service+ đang tại ngũ
=to be called up for the active service+ được gọi nhập ngũ
=active list danh sách sĩ quan+ có thể gọi nhập ngũ
- (vật lý) hoạt động; phóng xạ
- hoá hoạt động; có hiệu lực
=active ferment men+ hoạt động
=active valence+ hoá trị hiệu lực
actively
* phó từ
- tích cực hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi
- có hiệu lực
activity
* danh từ
- sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
- (số nhiều) hoạt động
=sport activities+ hoạt động thể thao
=scientific activities+ hoạt động khoa học
- phạm vi hoạt động
=within my activities+ trong phạm vi hoạt động của tôi
- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ
=photo - chenical activity+ tính hoạt động quang hoá
=specific activity+ phóng xạ riêng
activate indication
- (Tech) biểu thị khởi động
activator
- xem activate
activeness
* danh từ
- sự tích cực
activism
* danh từ
- (triết học) chủ nghĩa tích cực
- sự tuyên truyền tích cực cho một học thuyết
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: