English to Vietnamese
Search Query: quantity
Best translation match:
English | Vietnamese |
quantity
|
* danh từ
- lượng, số lượng, khối lượng - (số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều =quantities of people+ rất nhiều người !to buy in quantities - mua một số lớn, mua rất nhiều - (toán học); (vật lý) lượng =unknown quantity+ lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được =electric quantity+ điện lượng =quantity of heat+ nhiệt lượng - (vật lý) âm lượng - (số nhiều) (kiến trúc) chi tiết thiết kế thi công (một toà nhà...) !bilt of quantities - bảng chi tiết thiết kế thi công - (định ngữ) (kỹ thuật) hàng loạt =quantity productions+ sự sản xuất hàng loạt |
Probably related with:
English | Vietnamese |
quantity
|
giàu có ; là số lượng ; lượng lớn ; lộ ; số lượng ;
|
quantity
|
giàu có ; là số lượng ; lượng lớn ; lộ ; số lượng ;
|
May be synonymous with:
English | English |
quantity; amount; measure
|
how much there is or how many there are of something that you can quantify
|
May related with:
English | Vietnamese |
quantity
|
* danh từ
- lượng, số lượng, khối lượng - (số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều =quantities of people+ rất nhiều người !to buy in quantities - mua một số lớn, mua rất nhiều - (toán học); (vật lý) lượng =unknown quantity+ lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được =electric quantity+ điện lượng =quantity of heat+ nhiệt lượng - (vật lý) âm lượng - (số nhiều) (kiến trúc) chi tiết thiết kế thi công (một toà nhà...) !bilt of quantities - bảng chi tiết thiết kế thi công - (định ngữ) (kỹ thuật) hàng loạt =quantity productions+ sự sản xuất hàng loạt |
quantity surveyor
|
* danh từ
- (kiến trúc) người lên bản chi tiết thiết kế thi công |
modern quantity theory of money
|
- (Econ) Thuyết định lượng tiền tệ hiện đại.
+ Xem MONETARISM, MONEY, THE DEMAND FOR. |
new quantity theory of money
|
- (Econ) Lý thuyết định lượng mới về tiền tệ.
+ Xem Quantity theory of money. |
quantity theory of money
|
- (Econ) Lý thuyết định lượng về tiền tệ.
+ Lý thuyết về CẦU TIỀN TỆ đã tạo nên yếu tố quan trọng nhất của phân tích kinh tế vĩ mô trước của Keynes: Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ (1936). |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet