English to Vietnamese
Search Query: normal
Best translation match:
English | Vietnamese |
normal
|
* tính từ
- thường, thông thường, bình thường =normal temperature+ độ nhiệt bình thường - tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác =normal function+ hàm chuẩn tắc - (toán học) trực giao * danh từ - tình trạng bình thường, mức bình thường =situation returns to normal+ tình hình trở lại bình thường - (toán học) pháp tuyến - (vật lý) lượng trung bình - (y học) thân nhiệt bình thường - (hoá học) dung dịch đương lượng |
Probably related with:
English | Vietnamese |
normal
|
bi ̀ nh thươ ; bi ̀ nh thươ ̀ ng ; bi ̀ nh thươ ̀ ; bình dân ; bình thường không ; bình thường là ; bình thường lại ; bình thường mà ; bình thường nào ; bình thường này ; bình thường nữa ; bình thường thì ; bình thường thôi ; bình thường trong ; bình thường ; bình thường đó ; bình thường được ; bình thường ấy ; bình ; chuyện bình thường thôi ; chuyện bình thường ; chuyện gì ; chuyện thường ; chuẩn cho ; chuẩn ; chứng ; cũng bình thường ; hình ; hơi rát bên trong ; hơi rát bên ; khác thường ; kẻ bình thường ; lũ ; nguyên trạng ; người bình thường ; người thường ; nhân vật nước ngoài hơn ; nào ; suốt ; sống bình thường ; ta thông thường ; thi đấu ; thích ; thông thường ; thường lệ ; thường ngày ; thường nhật ; thường thôi ; thường ; thường được ; thực tế ; toàn bình thường ; trung bình ; trạng thái bình thường ; tải thông thường ; tế ; tự nhiên bình thường ; tự nhiên thôi ; vật ;
|
normal
|
ai không ; ai ; bi ̀ nh thươ ; bi ̀ nh thươ ̀ ; bình dân ; bình thường không ; bình thường là ; bình thường lại ; bình thường mà ; bình thường nào ; bình thường này ; bình thường nữa ; bình thường thì ; bình thường thôi ; bình thường trong ; bình thường ; bình thường đó ; bình thường được ; bình thường ấy ; bình ; chuyện bình thường thôi ; chuyện bình thường ; chuyện gì ; chuyện thường ; chuẩn cho ; chuẩn ; chấp ; chứng ; cũng bình thường ; do ; hình ; hôm ; hơi rát bên trong ; hơi rát bên ; khác thường ; khỏi ; kẻ bình thường ; lũ ; nguyên trạng ; người bình thường ; người thường ; nhân vật nước ngoài hơn ; nào ; suốt ; sống bình thường ; sốt ; sợ ; ta thông thường ; thi đấu ; thích ; thông thường ; thươ ; thươ ̀ ng ; thươ ̀ ; thường lệ ; thường ngày ; thường nhật ; thường thôi ; thường ; thường được ; thực tế ; toàn bình thường ; trung bình ; trạng thái bình thường ; tải thông thường ; tế ; tự nhiên bình thường ; tự nhiên thôi ; việc ; vật ; đình như những ; đình như ; đình ;
|
May be synonymous with:
English | English |
normal; convention; formula; pattern; rule
|
something regarded as a normative example
|
May related with:
English | Vietnamese |
normality
|
* danh từ
- trạng thái thường, tính chất bình thường - tính tiêu chuẩn, tính chuẩn tắc |
normalization
|
* danh từ
- sự thông thường hoá, sự bình thường hoá - sự tiêu chuẩn hoá |
normalize
|
* ngoại động từ
- thông thường hoá, bình thường hoá - tiêu chuẩn hoá |
normally
|
* phó từ
- thông thường, như thường lệ |
fourth normal form (fnf/4nf)
|
- (Tech) dạng chuẩn thứ tư
|
normal distribution
|
- (Econ) Phân phối chuẩn
|
normal cost pricing
|
- (Econ) 'Định giá theo chi phí định mức; Định giá theo chi phí thông thường.
+ Là giả thiết cho rằng quá trình định giá được căn cứ trên chi phí của mức sản lượng giả thiết chứ không dựa trên những chi phí hiện tại hay mức dư cầu. |
normal equations
|
- (Econ) Các phương trình chuẩn.
+ Là một nhóm các phương trình đồng thời, nhóm phương trình nay được giải để có được ước lượng bình phương nhỏ nhất của các thông số trong một phân tích hồi quy, bao gồm tổng của các bình phương và tích chéo của các biến số trong phương trình hồi quy. |
normal good
|
- (Econ) Hàng hoá thông thường.
+ Là loại hàng hoá mà cầu đối với nó sẽ giảm đi khi thu nhập giảm xuống. |
normal profits
|
- (Econ) Các khoản lợi nhuận thông thường.
+ Là mức lợi nhuận tối thiểu mà một doanh nghiệp phải đạt được để khiến cho doanh nghiệp còn có thể tiếp tục hoạt động được. |
normal unemployment
|
- (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp thông thường.
+ Xem NATURAL RATE OF UNMENPLOYMENT. |
normal variable
|
- (Econ) Biến thông thường.
+ Là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. |
super-normal profits
|
- (Econ) Lợi nhuận siêu ngạch.
+ Tương ứng với định nghĩa lợi nhuận, sự khác biệt chỉ hoàn toàn là chữ nghĩa. Các hãng trong một nghành tạo ra doanh thu tạo quá toàn bộ các chi phí cơ hội thường được gọi là kiếm được siêu lợi nhuận. |
normalisation
|
* danh từ
- sự thông thường hoá, sự bình thường hoá - sự tiêu chuẩn hoá |
non-normal
|
- khác thường, không chuẩn tắc, không pháp tuyến, không chuẩn
|
pseudo-normal
|
- giả pháp tuyến
|
semi-normal
|
- nửa chuẩn tắc
|
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet