English-Vietnamese Online Translator
Write Word or Sentence (max 1,000 chars):

English to Vietnamese

Search Query: job

Best translation match:
English Vietnamese
job
* danh từ
- việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
=to make a goof job of it+ làm tốt một công việc gì
=to make a bad job of it+ làm hỏng một công việc gì
=to work by the job+ làm khoán
=old jobs+ công việc vặt
- (thông tục) công ăn việc làm
=in search of a job+ đi tìm công ăn việc làm
=out of job+ thất nghiệp
=to lose one's job+ mất công ăn việc làm
- việc làm ăn gian lận để kiếm chác
- việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc
=bad job+ việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu
=good job+ tình hình công việc làm ăn tốt
- cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
- cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)
!job of work
- việc làm ăn khó khăn vất vả
!to do somebody's job; to do the job for somebody
- làm hại ai, gây tai hại cho ai
!to give something up as a bad job
- từ chối không làm việc gì
!job lot
- lô hàng mua trữ để đầu cơ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp
!to lie down on the job
- làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng
!on the job
- (từ lóng) đang làm, đang hoạt động
- bận rộn
!to put up a job on somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố
* nội động từ
- làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt
- đầu cơ
- làm môi giới chạy hành xách
- xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác
- buôn bán cổ phần (chứng khoán)
- (job at) đâm, thúc
* ngoại động từ
- thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...)
- cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc)
- mua bán đầu cơ (hàng)
- lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác
- thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
- ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa)
* nội động từ
- (+ at) đâm, thúc[dʤoub]
* danh từ (Job)
- (kinh thánh) Giốp
- người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng
!Job's comforter
- người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ
!Job's news
- tin buồn
!this would try the patience of Job
- làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức

Probably related with:
English Vietnamese
job
anh làm ; bận ; bố mẹ ; bổn phận ; c viê ̣ c ; c ; carl ; cho gióp ; chuyện ; chỗ làm ; chở ; chức ; cong việc ; có gì ; có việc ; công tác ; công viê ; công viê ̣ c ; công viê ̣ ; công việc là ; công việc làm ; công việc mới ; công việc ngầm ; công việc nào ; công việc nào đó ; công việc này ; công việc ta sẽ làm ; công việc thôi ; công việc vĩ đại ; công việc ; công việc ưng ; công ; công ăn việc làm ; cướp ; cậu làm ; cậu ; của gióp ; của việc ; dàng ; dẫn ; giao việc ; gióp ; gì ; gắng ; hỡi gióp ; hợp ; hữu dụng ; job ” ; kiếm việc ; kiếm ; kể ; lao ; là công việc ; là làm công việc ; làm chỗ ; làm cái quái ; làm công việc ; làm gì mà ; làm hay không ; làm hay ; làm mà ; làm nghề ; làm tốt ; làm việc khác ; làm việc ; làm xong ; làm ; lòng ; lắm ; m công viê ̣ c ; m viê ; m ; mà làm ; mà ; một công việc ; một việc ; nghiê ; nghiệp ; nghê ; nghê ̀ ; nghĩa vụ ; nghề nghiệp ; nghề này ; nghề ; người ; ngờ gì không ; ngờ gì ; nhiệm sở ; nhiệm vụ nào ; nhiệm vụ ; nhiệm ; nhóc thông ; nhận công việc ; nhận mình ; nhận việc ; nhận ; này là để ; này ; phi vụ ; phần ; phận sự ; phận ; quyết ; sao ; sẩy ; sẽ tốt ; sống ; sự nghiệp ; tay này ; tay ; thay ; thành công ; thành ; thì việc ; thôi viê ̣ c ; thôi ; thưởng ; thải ; thất vọng ; tiệt ; trách nhiệm ; trả công ; tác chiến ; tấn công ; tốt việc ; tốt ; viê ; viê ̣ c ; viêc làm ; viêc ; việc anh ta làm ; việc chiến ; việc cho ; việc có ; việc của mình ; việc của ; việc gì ; việc gì đó ; việc hay không ; việc hay ; việc khá ; việc là ; việc làm có ; việc làm mà ; việc làm trong ; việc làm ; việc làm ăn ; việc làm đàng hoàng ; việc lại ; việc lắm ; việc mà ; việc như ; việc này ; việc này được ; việc này đến ; việc phải làm ; việc riêng ; việc thì ; việc thường ngày ; việc trong ; việc ; việc à ; việc đã ; việc đó ; vậy ; vị trí ; với nghề ; vụ cướp ; vụ khá ; vụ này ; vụ trộm ; vụ ; vụ án chấm dứt ; xin việc ; xin ; xong việc ; ăn việc làm ; đang làm việc ; điều ; đuổi việc ; đó là công việc ; đó ; được công việc ; được việc ; đấu ; để ; ́ c ; ́ viê ̣ c ;
job
anh làm ; buộc ; bán ; bố mẹ ; bổn phận ; c viê ̣ c ; carl ; cho gióp ; chuyện ; chỗ làm ; chở ; chức ; cong việc ; có gì ; có việc ; công tác ; công viê ; công viê ̣ c ; công viê ̣ ; công việc là ; công việc làm ; công việc mới ; công việc ngầm ; công việc nào ; công việc nào đó ; công việc này ; công việc ta sẽ làm ; công việc thôi ; công việc vĩ đại ; công việc ; công việc ưng ; công ; công ăn việc làm ; cướp ; cần ; cậu làm ; cậu ; cớm ; của gióp ; của việc ; dàng ; dẫn ; giao việc ; gióp ; giúp ; gì ; gắng ; hiê ; hiê ̣ ; hồ ; hỡi gióp ; hợp ; hữu dụng ; job ” ; kiếm việc ; kiếm ; kể ; lao ; là công việc ; là làm công việc ; làm chỗ ; làm cái quái ; làm công việc ; làm gì mà ; làm hay không ; làm hay ; làm mà ; làm nghề ; làm tốt ; làm việc khác ; làm việc ; làm xong ; làm ; lòng ; lương ; lắm ; m công viê ̣ c ; m viê ; mà ; mệnh ; một công việc ; một việc ; nghiê ; nghiệp ; nghê ; nghê ̀ ; nghĩa vụ ; nghề nghiệp ; nghề này ; nghề ; người ; ngờ gì không ; ngờ gì ; nhiệm sở ; nhiệm vụ nào ; nhiệm vụ ; nhiệm ; nhu ; nhóc thông ; nhận công việc ; nhận mình ; nhận việc ; nhận ; này là để ; phi vụ ; phần ; phận sự ; phận ; phỏng ; quyết ; r ; sao ; sẩy ; sắc ; sẽ tốt ; sống ; sự nghiệp ; tay này ; tay ; thay ; thành công ; thì việc ; thôi viê ̣ c ; thôi ; thưởng ; thải ; tiệt ; trách mà ; trách nhiệm ; trách ; trả công ; tác chiến ; tấn công ; tốt việc ; tốt ; vai ; viê ; viê ́ ; viê ̣ c ; viê ̣ ; viêc làm ; viêc ; việc anh ta làm ; việc chiến ; việc cho ; việc có ; việc của mình ; việc của ; việc gì ; việc gì đó ; việc hay không ; việc hay ; việc là ; việc làm có ; việc làm mà ; việc làm trong ; việc làm ; việc làm ăn ; việc làm đàng hoàng ; việc lại ; việc lắm ; việc mà ; việc như ; việc này ; việc này được ; việc này đến ; việc phải ; việc riêng ; việc thì ; việc thường ngày ; việc trong ; việc ; việc à ; việc đã ; việc đó ; vậy ; vị trí ; với nghề ; vời ; vụ cướp ; vụ khá ; vụ này ; vụ trộm ; vụ ; vụ án chấm dứt ; xin việc ; xin ; xoay sở ; xong việc ; án này ; ông ; ăn việc làm ; đang làm việc ; điều gì ; điều ; đuổi việc ; đó là công việc ; đó ; được việc ; đấu ; để ; ́ viê ̣ c ;

May be synonymous with:
English English
job; business; line; line of work; occupation
the principal activity in your life that you do to earn money
job; chore; task
a specific piece of work required to be done as a duty or for a specific fee
job; problem
a state of difficulty that needs to be resolved
job; book of job
a book in the Old Testament containing Job's pleas to God about his afflictions and God's reply
job; caper
a crime (especially a robbery)
job; farm out; subcontract
arranged for contracted work to be done by others
job; speculate
invest at a risk

May related with:
English Vietnamese
job printer
* danh từ
- thợ in những thứ lặt vặt
job printing
* danh từ
- nghề in những thứ lặt vặt
job-work
* danh từ
- việc làm khoán
background job
- (Tech) công việc thứ cấp, công việc bối cảnh
batch job
- (Tech) công việc theo lô
end-of-job (eoj)
- (Tech) kết thúc công việc, đầu cuối công việc
foreground job
- (Tech) công việc tiền cảnh
job cluster
- (Econ) Nhóm nghề.
+ Một nhóm ổn định các nghề nghiệp hay công việc nằm trong một thị trường lao động nội bộ liên kết chặt chẽ với nhau đến mức chúng có cùng các đặc điểm quy định về lương bổng.
job competition theory
- (Econ) Thuyết về cạnh tranh việc làm.
+ Một ý định thay thế cạnh tranh lương bổng chính thống mà trong đó công nhân cạnh tranh với nhau để giành lấy việc làm bằng việc thay đổi mức lương mà họ sẵn sàng làm việc.
job creation
- (Econ) Tạo việc làm.
+ Hành động được hiểu theo nghĩa rộng nhất là giảm số người thất nghiệp trong thời kỳ suy thoái, hoặc bằng cách giảm tốc độ người bị sa thải do dư thừa hoặc bằng cách tăng tốc độ người thất nghiệp tìm kiếm được việc làm.
job acceptance schedule
- (Econ) Biểu đồ số người chấp nhận công việc.
job dublication
- (Econ) Việc làm kép.
+ Điều này diễn ra khi một cá nhân đồng thời có hơn một việc làm và do vậy không phụ thuộc vào một nguồn thu nhập duy nhất.
job evaluation
- (Econ) Đánh giá việc làm.
+ Một quá trình mà trong đó các yếu tố khác nhau của một việc làm làm như kỹ năng, kiến thức tích luỹ, trách nhiệm và các điều kiện làm việc - được đánh giá, cho điểm và đưa ra một điểm chung cho việc làm đó.
job search
- (Econ) Tìm kiếm việc làm.
+ Là quá trình thu thập thông tin về những cơ hội việc làm và mức lương của mỗi cơ hội cơ hội việc làm đó trong thị trường lao động.
job search channels
- (Econ) Các kênh tìm việc.
+ Các phương pháp tìm việc hoặc nhận việc làm được phân loại thành chính quy và không chính quy.
job shopping
- (Econ) Chọn việc làm.
+ Một xu hướng trong giới công nhân trẻ, và đặc biệt trong số những người vị thành niên tìm kiếm việc làm thích hợp trên cơ sở thử nghiệm.
on-the-job training
- (Econ) Đào tạo tại chỗ.
+ Là hình thức đào tạo chính quy hoặc không chính quy được tiến hành tại ngay nơi làm việc.
hatchet job
* danh từ
- sự bôi nhọ, sự bêu riếu
job description
* danh từ
- sự mô tả chi tiết về công việc
job lot
* danh từ
- hàng bán để thanh lý, hàng bán lạc son
job satisfaction
* danh từ
- sự hài lòng về công ăn việc làm
job sharing
* danh từ
- sự chia xẻ công việc cho nhiều người cùng làm, thay vì một người làm hết
job-seeker
* danh từ
- người đi tìm công ăn việc làm; người tìm việc
jobbing
* tính từ
- làm việc vặt, làm việc linh tinh
odd job man
* danh từ
- người làm thuê; làm những công việc vặt
put-up job
* danh từ
- sự bày mưu tính kế
snow job
* danh từ
- sự phỉnh phờ (ý định thuyết phục hoặc lừa dối bằng lời nói xảo trá, thường không thành thật)
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: