English-Vietnamese Online Translator
Write Word or Sentence (max 1,000 chars):

English to Vietnamese

Search Query: coefficient

Best translation match:
English Vietnamese
coefficient
* danh từ
- (toán học), (vật lý) hệ số

May related with:
English Vietnamese
coefficient
* danh từ
- (toán học), (vật lý) hệ số
absorption coefficient
- (Tech) hệ số hấp thu
activity coefficient
- (Tech) hệ số hoạt động
amplification coefficient
- (Tech) hệ số khuếch đại
conjugate attenuation coefficient
- (Tech) hệ số suy giảm liên hợp
conjugate transfer coefficient
- (Tech) hệ số truyền liên hợp
conversion coefficient
- (Tech) hệ số hoán đổi
coupling coefficient
- (Tech) hệ số ghép
damping coefficient
- (Tech) hệ số suy giảm
decay coefficient
- (Tech) hệ số thoái hóa
demagnetization coefficient
- (Tech) hệ số khử từ hóa
detection coefficient
- (Tech) hệ số tách sóng
dielectric coefficient
- (Tech) hệ số điện môi
diffusion coefficient
- (Tech) hệ số khuếch tán
electron attached coefficient
- (Tech) hệ số đính kèm điện tử
accelerator coefficient
- (Econ) Hệ số gia tốc.
+ Một bội số theo đó đầu tư mới sẽ tăng lên khi có sự thay đổi về sản lượng.
coefficient of determination
- (Econ) Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội số R bình phương).
+ Một thống kê tóm tắt năng lực giải thích của một phương trình.
coefficient of variation
- (Econ) Hệ số phân tán (độ phân tán tương đối).
+ Thường dùng để đo mức độ phân tán của các biến xung quanh giá trị trung bình của nó.
concentration, coefficient of.
- (Econ) Hệ số tập trung.
+ Một số đo thống kê về mức độ hoạt động kinh tế hay một đặc tính kinh tế được tập trung về mặt địa lý, chẳng hạn trong một quốc gia. Xem LOCATION QUOTIENT, SPECIALIZATION, COFFICIENT OF.
efficiency coefficient of investment
- (Econ) Hệ số hiệu qủa đầu tư.
+ Một cụm thuật ngữ được các nhà kinh tế Đông ÂU sử dụng để chỉ TỶ SỐ SẢN LƯỢNG/ VỐN GIA TĂNG.
gini coefficient
- (Econ) Hệ số GINI.
+ Chỉ số về mức bất bình đẳng (thường là) của phân phối thu nhập.
multiple correlation coefficient
- (Econ) Hệ số đa tương quan.
+ Xem Coefficient determi-nation.
multiplier coefficient
- (Econ) Hệ số khuyếch đại.
random coefficient models
- (Econ) Các mô hình hệ số ngẫu nhiên.
+ Xem VARIABLE PARAMETER MODELS.
specialization, coefficient of
- (Econ) Hệ số chuyên môn hoá.
+ Một chỉ số thống kêđược tính toán để chỉ ra mức độ chuyên môn hoá trên một số lĩnh vực kinh tế nhất định theo từng vùng. Chuyên môn hóa được hiểu như là nền kinh tế của khu vực được xem xét bao gồm tổng hợp các nghành, khác với trong một quốc gia, sự tổng hợp này chỉ là một bộ phận.
mid-coefficient
- hệ số ở giữa (một công thức)
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: