English-Vietnamese Online Translator
Write Word or Sentence (max 1,000 chars):

English to Vietnamese

Search Query: wages

Probably related with:
English Vietnamese
wages
cho ; công giá ; giá ; lãnh lương ; lương phụ ; lương ; mức lương ; tiền công cho ; tiền công ; tiền lương ; tiền ; trả lương ; tới tiền công tăng ; được ; đấy ;
wages
công giá ; giá ; lãnh lương ; lương hướng ; lương phụ ; lương ; mức lương ; tiền công cho ; tiền công ; tiền lương ; tiền ; trả lương ; tới tiền công tăng ; được ;

May be synonymous with:
English English
wages; payoff; reward
a recompense for worthy acts or retribution for wrongdoing

May related with:
English Vietnamese
board-wages
* danh từ
- khoản tiền cơm nuôi (lương trả thêm thay tiền cơm nuôi)
incentive wage
* danh từ
- tiền lương theo sản phẩm (nhằm khuyến khích sản xuất)
iron law of wages
* danh từ
- (kinh tế); (chính trị) thuyết tiền lương, đảm bảo tối thiểu (cho rằng tiền lương có xu hướng đạt mức sống tối thiểu)
living-wage
* danh từ
- tiền lương vừa đủ sống (chỉ đủ để nuôi sống bản thân và gia đình)
wage hike
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) wage-rise
wage-earner
* danh từ
- người làm công ăn lương
wage-freeze
* danh từ
- sự hạn mức tiền lương
wage-fund
-fund)
/'weidʤfʌnd/
* danh từ
- quỹ tiền lương
wage-rise
* danh từ
- sự tăng lương
wage-scale
* danh từ
- thang lương
wage-sheet
* danh từ
- giấy trả lương
wages-fund
-fund)
/'weidʤfʌnd/
* danh từ
- quỹ tiền lương
agricultural wage boards
- (Econ) Các hội đồng tiền công trong nông nghiệp.
+ Các cơ quan do pháp luật quy định mức lương tối thiểu đối với những người làm nông nghiệp ở Anh, xứ Wales và Scotland cùng một cách chính thức như các hội đồng tiền công.
bargaining theory of wages
- (Econ) Lý thuyết thương lượng về tiền công; Lý thuyết mặc cả về tiền công.
+ Tiền công được cố định trong một quá trình thương lượng tập thể, một sự dàn xếp về mặt cơ chế so với quá trình điều chỉnh cung cầu chính thống. Lý thuyết thương lượng về tiền công chỉ những mô hình của quá trình thương lượng áp dụng cho mối quan hệ của sự quản lý của công đoàn vượt ra ngoài mô hình ĐỘC QUYỀN SONG PHƯƠNG, trong đó kết quả cuối cùng của thương lượng vẫn còn mơ hồ, để rút ra một giải pháp rõ ràng.Xem STRIKES, WAGE THEORY.
basic wage rates
- (Econ) Mức tiền công cơ bản; mức lương cơ bản.
+ Xem Wage Rate.
co-ordinated wage policy
- (Econ) Chính sách tiền lương phối hợp
+ Sự phối hợp giữa giới chủ và công đoàn để giải quyết lần lượt những đề nghị hay yêu cầu về lương của công đoàn.
distributional wage
- (Econ) Trọng số phân phối
+ Một hệ số bằng số áp dụng đối với những thay đổi trong thu nhập của các cá nhân hay nhóm cá nhân và bao gồm sự BIỆN MINH PHÂN PHỐI nào đó với mục đích đánh giá hiệu quả đóng góp của một chính sách hay dự án.
economy of high wages
- (Econ) Nền kinh tế có tiền công cao.
+ Một nhận định rằng, tiền công cao sẽ dẫn đến năng suất cao; tiền công và sản phẩm lao động biên được coi là có liên hệ thuận với nhau.
efficiency wages
- (Econ) Tiền công hiệu quả; tiền lương hiệu dụng/ hiệu quả.
efficiency wage theory
- (Econ) Lý thuyết tiền công hiệu quả.
+ Theo học thuyết này, SẢN PHẨM BIÊN của người lao động và tiền công mà họ được trả có liên quan với nhau.
excess wage tax
- (Econ) Thuế chống lương vượt; Thuế chống tăng lương
+ Là thuế đưa ra để chống việc tăng lương quá cao nhằm làm giảm lạm phát.
fair wages
- (Econ) Tiền công công bằng.
+ NHìn chung, tiền công công bằng là tiền công được cố định theo LUẬT TIỀN CÔNG TỐI THIỂU quốc gia.
income effect of wages
- (Econ) Ảnh hưởng thu nhập của lương.
industrial wage differentials
- (Econ) Chênh lệch về tiền công giữa các ngành.
+ Các chênh lệch về mức trả công trung bình của các nhóm công nhân được phân loại theo ngành mà họ làm việc.
industrial wage structure
- (Econ) Cơ cấu tiền công theo ngành.
+ Việc xếp hạng mức trả công trung bình của các nhóm công nhân khác nhau được phân loại theo ngành mà họ làm việc.
internal wage differentials
- (Econ) Các mức chênh lệch tiền công nội tại.
+ Xem RELATIVITIES.
low wage trade
- (Econ) Thương mại lương thấp.
+ Xem DYNAMIC THEORIES OF COMPARATIVE ADVANTAGE.
minimum wage
- (Econ) Tiền lương tối thiểu.
minimum wage legislation
- (Econ) Luật về mức lương tối thiểu.
+ Các luật nhằm vải thiện điều kiện sống của người công nhân bằng cách ấn định một mức thấp nhất đối với lương theo giờ mà các doanh nghiệp trả cho công nhân.
non-wage attributes
- (Econ) Các thuộc tính phi tiền lương.
+ Là các đặc điểm phi tiền tệ của một quan hệ hợp đồng lao động, chẳng hạn như các điều kiện làm việc, uy tín và cơ hội thăng tiến.
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: